Chú thích Yui (ca sĩ)

  1. Shinji Suzuki, Takayuki Ishibashi/Kō Serata, Shintarō Ōki (13 tháng 8 năm 2011). “CDTV Top 30 Most Dearest Female Artist”. Count Down TV (bằng tiếng Nhật). Tokyo Broadcasting System.
  2. “Music Station”. Music Station (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 6 năm 2011. TV Asahi.
  3. “22nd Pop International Poll” (bằng tiếng Trung). Đài phát thanh và truyền hình Hồng Kông. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2023.
  4. “Good-bye Days” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2022.
  5. “yuiの作品” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2023.
  6. Lee, Min (15 tháng 5 năm 2011). “Japanese Singer Yui Eyes Bigger Foreign Fan Base”. The San Diego Union Tribune (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2022.
  7. Lee, Min (27 tháng 6 năm 2011). “Japanese Singer Yui Stages First Foreign Show”. Japan Today (bằng tiếng Anh). Associated Press. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2022.
  8. “インタビュー:YUI「日々音楽」” (bằng tiếng Nhật). Livedoor. 24 tháng 2 năm 2006. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2023.
  9. 1 2 Oricon Style, 2 tháng 2 năm 2006 (tiếng Nhật)
  10. “インタビュー:YUI「日々音楽」” (bằng tiếng Nhật). Livedoor. 24 tháng 2 năm 2006. tr. 3. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2023.
  11. 1 2 3 4 5 Rockin' on Japan, tháng 5 năm 2007 (tiếng Nhật)
  12. News Maker, tháng 7 năm 2007 (tiếng Nhật)
  13. “Yui x Excite” (bằng tiếng Nhật). Excite. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2023.
  14. “映画「カイジ 人生逆転ゲーム」での再会” [Tái hợp trong bộ phim điện ảnh Kaiji jinsei gyakuten gēmu]. Ameba (bằng tiếng Nhật). 2 tháng 10 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
  15. “From Me To You | Yui”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  16. “Midnight Sun” (bằng tiếng Anh). Shochiku. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
  17. “Complete Cannes 2006 Line-up” (bằng tiếng Anh). Shochiku. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
  18. 太陽のうた×YUIと薫のうた (dvd) (bằng tiếng Nhật). Geneon Universal Entertainment. 6 tháng 6 năm 2006.
  19. Mcgue, Kevin (25 tháng 1 năm 2007). “Enough to Make You Weep” (bằng tiếng Anh). South China Morning Post.
  20. “2007年04月02日~2007年04月08日 オリコン週間 CDアルバムランキング 21~30位” [Xếp hạng doanh số đĩa CD trong tuần từ 2 tháng 4 đến 8 tháng 4 năm 2007, thứ hạng từ 21 đến 30]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  21. “Yui-net Discography” (bằng tiếng Nhật). Yui-net. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
  22. Thank you My teens (DVD) (bằng tiếng Nhật). Japan: Sony Music Distribution. 13 tháng 11 năm 2007.
  23. 1 2 B-PASS, tháng 2 năm 2008 (tiếng Nhật)
  24. “YUI こころが"なみだいろ"に染まる時” [Khi trái tim của Yui bị nhuốm 'màu nước mắt'] (bằng tiếng Nhật). excite. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2022.
  25. Lawson Ticket, April 2008 (tiếng Nhật)
  26. “I Loved Yesterday-Yui” (bằng tiếng Anh). AllMusic. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
  27. “Official Yui 3rd Tour Information” (bằng tiếng Nhật). Yui-net. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
  28. Shito, Par (1 tháng 5 năm 2008). “Singles de YUI, KCB, HandMC; album d'ORANGE RANGE : été chaud chez Sony !”. Mimu.net (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  29. “Confirmation of new album title "My Short Stories"” (bằng tiếng Nhật). Yui-net. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  30. “Confirmation of new song title "I'll be"” (bằng tiếng Nhật). Yui-net. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  31. “YUI、松田聖子以来の女性24年ぶり史上2組目の快挙”. Oricon Music (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 11 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  32. “News about Yui x Stereopony Collaboration of "I Do It"” (bằng tiếng Nhật). Oricon News. 3 tháng 3 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  33. “Confirmation of Yui's new single, "Again"” (bằng tiếng Nhật). Livedoor. 26 tháng 3 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  34. “YUI自己最高記録更新で完全復活! 09年女性最高初動でシングル首位” (bằng tiếng Nhật). Oricon. 9 tháng 6 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2009.
  35. “Confirmation of new single "It's all too much/Never say die"” (bằng tiếng Nhật). Yui-net. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  36. “YUI、シングル4作連続首位で宇多田ヒカル以来の記録”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 1 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  37. “YUI、女性シンガー・ソングライター2人目の5作連続首位 宇多田以来6年ぶり快挙”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 8 tháng 6 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  38. “オリコンランキング情報サービス「you大樹」”. Oricon.co.jp (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2010.
  39. “ゴールド等認定作品一覧 2010年07月” (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  40. “Rain”. Amazon (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  41. “Yui | It's My Life/Your Heaven”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  42. Min Lee (27 tháng 6 năm 2011). “Japanese singer Yui stages first foreign show”. Today.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  43. “YUIの新しいシングル『Green a.live』”. Ameblo (bằng tiếng Nhật). 22 tháng 9 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  44. “新曲『Green a.live』リリース決定!!! (2011.8.22)” [New title "Green Alive" to be released] (bằng tiếng Nhật). Sony Music Records (Japan) Inc. 22 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  45. “2011年11月01日のCDアルバムデイリーランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. 1 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  46. “2011年10月31日~2011年11月06日のCDアルバム週間ランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon.co.jp. 6 tháng 11 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  47. 1 2 “Yui 5th Tour 2011 開催決定!!” (bằng tiếng Nhật). Sony Music Records (Japan) Inc. 10 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  48. “「HOW CRAZY YOUR LOVE」というタイトルに込めた想い” (bằng tiếng Nhật). Oricon. 2 tháng 11 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  49. “Nコン 2012” (bằng tiếng Nhật). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  50. “スペシャルゲストYUIが語る"10代"”. Rの法則 (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 4 năm 2012. NHK.
  51. “YUI - MESSAGE from YUI”. Yui Official Channel (bằng tiếng Anh). Youtube. 18 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  52. “YUIサプライズ熱唱!ライブハウス飛び入り” (bằng tiếng Nhật). Sanspo. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  53. TUEAC (14 tháng 3 năm 2014). “Yui Diagnosed with Panic Disorder” (bằng tiếng Anh). AFA Channel. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  54. “Yui talks about her panic disorder on her blog” (bằng tiếng Anh). Tokyo Hive. 28 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  55. 1 2 “実(初回生産限定盤) | FLOWER FLOWER”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  56. Nelkin, Sarah (17 tháng 4 năm 2015). “Singer Yui Announces Marriage, Pregnancy” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  57. “Yui Has Given Birth” (bằng tiếng Anh). Arama! Japan. 9 tháng 8 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  58. “宝物(初回生産限定盤) | FLOWER FLOWER”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  59. “yui、9・7双子出産後初作品 FLOWERFLOWERが1年半ぶりリリース”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  60. Inc., Natasha (2 tháng 8 năm 2016). “FLOWER FLOWER、9月に初のシングル「宝物」リリース - 音楽ナタリー” (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  61. 1 2 Inc., Natasha (1 tháng 7 năm 2017). “FLOWER FLOWERが2ndシングル発売、初回盤にはライブ音源も - 音楽ナタリー” (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  62. 1 2 “Flower Flower | Information”. Flowerflower-net (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
  63. “皆さんにご報告があります。 : FLOWER FLOWER 公式ブログ”. FLOWER FLOWER 公式ブログ (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023.
  64. “yui Divorces Husband Of 2 Years + Gains Custody Of Children” (bằng tiếng Anh). JpopAsia. 26 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
  65. Inc., Natasha (2 tháng 2 năm 2018). “FLOWER FLOWERがニューアルバムリリース、収録曲使用した告知映像を公開(動画あり / コメントあり) - 音楽ナタリー”. 音楽ナタリー (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023.
  66. OK Music (2 tháng 2 năm 2018). “FLOWER FLOWER、2ndアルバム『スポットライト』を3月にリリース決定 - エキサイトニュース”. Exicte (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023.
  67. “第20回日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト” (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  68. “第30回日本アカデミー賞”. NIPPON ACADEMY-SHO ASSOCIATION (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  69. “最優秀"STUDENT VOICE"アーティスト賞” (bằng tiếng Nhật). Giải Video âm nhạc của MTV Nhật Bản. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  70. “Space Shower Music Video Awards 08” (bằng tiếng Nhật). Space Shower Music Video Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  71. “Confira os vencedores do J-Station Music Awards 2010”. J-station (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
  72. 1 2 “MTV Music Aid Japan” (bằng tiếng Nhật). MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Yui (ca sĩ) https://web.archive.org/web/20160304114218/http://... http://rthk.hk/special/poppoll22/ http://www.oricon.co.jp/prof/artist/358664/product... http://www.oricon.co.jp/prof/artist/358664/product... https://www.sandiegouniontribune.com/sdut-japanese... https://japantoday.com/category/entertainment/japa... http://news.livedoor.com/article/detail/1732876/?p... http://news.livedoor.com/article/detail/1732876/?p... https://web.archive.org/web/20080413192755/http://... http://ent2.excite.co.jp/music/special/yui/int_02....